Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 110.2616
Khối lượng riêng (kg/m3) 1740
Màu sắc nguyên chất: không màu; có tạp chất: màu vàng nâu
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 912
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 840
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học K2S
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 174.2592
Khối lượng riêng (kg/m3) 2
Trạng thái thông thường Chất rắn kết tinh
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học K2SO4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 158.2598
Trạng thái thông thường Chất rắn
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học K2SO3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 174.2592
Khối lượng riêng (kg/m3) 2660
Trạng thái thông thường Chất rắn kết tinh
Nhiệt độ sôi (°C) 1689
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1069
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học K2SO4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #6
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 154.2803
Trạng thái thông thường chất rắn
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học K2SiO3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #7
Chất Hóa Học Kết Quả Số #8
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 270.3218
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học K2S2O8
Chất Hóa Học Kết Quả Số #9
Chất Hóa Học Kết Quả Số #10
Cập Nhật 2023-02-09 06:16:46pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D