Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 39.09830 ± 0.00010
Khối lượng riêng (kg/m3) 862
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 759
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 63
Năng lượng ion hoá thứ nhất 418
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học K
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 58.09670 ± 0.00010
Khối lượng riêng (kg/m3) 2480
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1.502
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 858
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học KF
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 166.00277 ± 0.00013
Khối lượng riêng (kg/m3) 3123
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1330
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 681
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học KI
Chất Hóa Học Kết Quả Số #6
Chất Hóa Học Kết Quả Số #7
Chất Hóa Học Kết Quả Số #8
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 72.1712
Khối lượng riêng (kg/m3) 1.68
Trạng thái thông thường Rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 455
Chất Hóa Học Kết Quả Số #9
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 71.09710 ± 0.00070
Trạng thái thông thường Rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 560
Chất Hóa Học Kết Quả Số #10
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 94.19600 ± 0.00050
Khối lượng riêng (kg/m3) 2320
Màu sắc màu vàng nhạt, không mùi
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 740
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học K2O
Cập Nhật 2023-02-09 05:23:18pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D