Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 36.4609
Khối lượng riêng (kg/m3) 1180
Trạng thái thông thường Chất lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 110
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HCl
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 52.4603
Trạng thái thông thường chất lỏng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HClO
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 119.3776
Khối lượng riêng (kg/m3) 1480
Nhiệt độ sôi (°C) 61
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -63
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CHCl3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 68.4597
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HClO2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #6
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 84.4591
Khối lượng riêng (kg/m3) 1000
Trạng thái thông thường chất lỏng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HClO3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #7
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 100.4585
Khối lượng riêng (kg/m3) 1670
Trạng thái thông thường chất lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 203
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -17
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học HClO4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #8
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 373.8501
Chất Hóa Học Kết Quả Số #9
Chất Hóa Học Kết Quả Số #10
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 86.4684
Cập Nhật 2023-02-06 03:35:16am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D