Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 34.0809
Khối lượng riêng (kg/m3) 1363
Trạng thái thông thường khí
Nhiệt độ sôi (°C) -60
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -82
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2S
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 80.9759
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 82.0791
Khối lượng riêng (kg/m3) 1030
Màu sắc Không màu, mùi lưu huỳnh cay nồng
Trạng thái thông thường chất lỏng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2SO3
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
Chất Hóa Học Kết Quả Số #6
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 98.0785
Khối lượng riêng (kg/m3) 1840
Màu sắc Dầu trong suốt, không màu, không mùi
Trạng thái thông thường chất lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 338
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 10
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2SO4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #7
Chất Hóa Học Kết Quả Số #8
Chất Hóa Học Kết Quả Số #9
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 178.1417
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2S2O7
Chất Hóa Học Kết Quả Số #10
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 128.9741
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2SeO3
Cập Nhật 2023-02-06 05:42:46am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D