Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
Hình ảnh thực tế |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 63.5460
Khối lượng riêng (kg/m3) 8940
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 2562
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1084
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Cu
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 79.5454
Khối lượng riêng (kg/m3) 6310
Trạng thái thông thường chất rắn dạng bột
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1201
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CuO
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 95.6110
Khối lượng riêng (kg/m3) 4760
Trạng thái thông thường Chất rắn
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CuS
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 190.4505
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CuI
Chất Hóa Học Kết Quả Số #6
Chất Hóa Học Kết Quả Số #7
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 143.4500
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CuBr
Chất Hóa Học Kết Quả Số #8
Chất Hóa Học Kết Quả Số #9
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 98.9990
Khối lượng riêng (kg/m3) 4140
Màu sắc Bột trắng, hơi xanh từ tạp chất oxy hóa
Trạng thái thông thường Chất rắn dạng bột
Nhiệt độ sôi (°C) 1490
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 423
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CuCl
Chất Hóa Học Kết Quả Số #10
Cập Nhật 2023-01-29 08:18:03am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D