Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 110.9840
Khối lượng riêng (kg/m3) 2150
Nhiệt độ sôi (°C) 1600
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 772
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaCl2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 126.9834
Trạng thái thông thường chất bột
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaOCl2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 142.9828
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaCl2O2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 142.9828
Khối lượng riêng (kg/m3) 2350
Trạng thái thông thường bột
Nhiệt độ sôi (°C) 175
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 100
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Ca(ClO)2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 142.9828
Chất Hóa Học Kết Quả Số #6
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 206.9804
Khối lượng riêng (kg/m3) 2710
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 325
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Ca(ClO3)2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #7
Hình công thức cấu tạo |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 238.9792
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Ca(ClO4)2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #8
Cập Nhật 2023-02-01 05:07:23am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D