Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 40.0780
Khối lượng riêng (kg/m3) 1550
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 1484
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 842
Năng lượng ion hoá thứ nhất 589
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Ca
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 56.0774
Khối lượng riêng (kg/m3) 3340
Màu sắc màu trắng đến vàng nhạt / nâu
Trạng thái thông thường Bột
Nhiệt độ sôi (°C) 2850
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 2613
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaO
Chất Hóa Học Kết Quả Số #3
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 72.1430
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaS
Chất Hóa Học Kết Quả Số #4
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 64.0994
Khối lượng riêng (kg/m3) 2200
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 2300
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaC2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #5
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 78.0748
Khối lượng riêng (kg/m3) 3180
Trạng thái thông thường Chất rắn
Nhiệt độ sôi (°C) 2.533
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1.418
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaF2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #6
Hình ảnh thực tế | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 133.8856
Khối lượng riêng (kg/m3) 3943
Màu sắc tinh thể không màu, màu xám (không tinh khiết)
Trạng thái thông thường Tinh thể
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 335
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học AgCN
Chất Hóa Học Kết Quả Số #7
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 42.0939
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaH2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #8
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 293.8869
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaI2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #9
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 72.0768
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaO2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #10
Hình công thức cấu tạo |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 119.0380
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaSe
Cập Nhật 2023-02-01 05:04:22am
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D