Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ Ca(OH)2 CHCl2CH2Cl để ra H2O CaCl2 CH2=CHCl
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất Ca(OH)2 có thể điều chế ra được những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaCl2 + Ca(OH)2 => Ba(OH)2 + CaCl2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + NaHCO3 => CaCO3 + H2O + NaOH
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + H2SO4 => H2O + CaSO4
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CHCl2CH2Cl có thể điều chế ra được những chất nào
Dung môi: nước
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + CHCl2CH2Cl => H2O + CaCl2 + CH2=CHCl
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2O có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: 155-250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + O2 => H2O + SO2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NH4NO3 + CH2 => H2O + N2 + CO2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + NaOH => H2O + NaCl
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CaCl2 có thể điều chế từ những chất nào
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CuO hoặc Fe2O3 Điều kiện khác: ánh sáng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaOCl2 => O2 + CaCl2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaCO3 + HCl => H2O + CO2 + CaCl2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaCl2 + Ca(OH)2 => Ba(OH)2 + CaCl2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CH2=CHCl có thể điều chế từ những chất nào
Xúc tác: HgCl2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H2 + HCl => CH2=CHCl
Dung môi: nước
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + CHCl2CH2Cl => H2O + CaCl2 + CH2=CHCl
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 74.0927
Khối lượng riêng (kg/m3) 2211
Trạng thái thông thường bột mềm
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 580
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học Ca(OH)2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 133.4042
Khối lượng riêng (kg/m3) 1.435
Nhiệt độ sôi (°C) 110
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -37
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CHCl2CH2Cl
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 18.01528 ± 0.00044
Khối lượng riêng (kg/m3) 1
Trạng thái thông thường Lỏng
Nhiệt độ sôi (°C) 100
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 4
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2O
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 110.9840
Khối lượng riêng (kg/m3) 2150
Nhiệt độ sôi (°C) 1600
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 772
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CaCl2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Khối lượng riêng (kg/m3) 0.911
Trạng thái thông thường Khí
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CH2=CHCl
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
calcium hydroxide
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O Xem tất cả phương trình sử dụng Ca(OH)2beta-Trichloroethane; Vinyl trichloride; 1,1,2-Trichloroethane; Ethane trichloride; beta-T; RCRA waste number U-227; NCI-C-04579; R-140; 1,2,2-Trichloroethane
Ca(OH)2 + 2CHCl2CH2Cl → 2H2O + CaCl2 + 2CH2=CHCl Xem tất cả phương trình sử dụng CHCl2CH2Clwater
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Xem tất cả phương trình tạo ra H2Ocalcium chloride
2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 Xem tất cả phương trình tạo ra CaCl2C2H2 + HCl → CH2=CHCl Ca(OH)2 + 2CHCl2CH2Cl → 2H2O + CaCl2 + 2CH2=CHCl Xem tất cả phương trình tạo ra CH2=CHCl
Cập Nhật 2023-05-30 02:02:38am