Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
3NH4NO3 | → | 6H2O | + | 2N2 | + | N2O3 | |
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (xanh biểm đậm) | ||||
Muối | |||||||
80 | 18 | 28 | 76 | ||||
3 | 6 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Nhiệt độ: 400- 500°C
Nhiệt phân muối amoni nitrat (AN) ở nhiệt độ từ 400 đến 500 độ C
phản ứng tạo thành chất rắn có màu xanh biển đậm, đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí (khí không màu)
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2O3 (Dinitơ trioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2O3 (Dinitơ trioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả Phản ứng nhiệt phân
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả Phương trình hóa học vô cơ
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium nitrate)
2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 => 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 => 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 => Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 Xem tất cả phương trình tạo ra NH4NO3(water)
2H2O + 2Na => H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra H2O(nitrogen)
3Cl2 + N2 => 2NCl3 3H2 + N2 => 2NH3 N2 + O2 => 2NO Xem tất cả phương trình tạo ra N2(Dinitrogen trioxide; Nitrogen sesquioxide; Nitrous acid anhydride)
N2O3 => NO + NO2 H2O + N2O3 => 2HNO2 2KOH + N2O3 => H2O + 2KNO2 Xem tất cả phương trình tạo ra N2O3Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(