Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
H2SO4 | + | MnO2 | + | Na2S | → | H2O | + | MnSO4 | + | Na2SO4 | |
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||||
(không màu) | (nâu đen) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||
98 | 87 | 78 | 18 | 151 | 142 | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Không có
na2s+mno2+h2so4 =na2so4+mnso4+s+h2o
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnO2 (Mangan oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), Na2S (natri sulfua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Na2SO4 (natri sulfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả Phản ứng oxi-hoá khử
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Click vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 => 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 => Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 => 2H2SO4 + O2 + 2Zn Xem tất cả phương trình tạo ra H2SO4(manganese dioxide)
2KMnO4 => MnO2 + O2 + K2MnO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 => 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 => 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Xem tất cả phương trình tạo ra MnO2(sodium sulfide)
Ag2S + 4NaCN => Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 6NaOH + 3S => 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 2C + Na2SO4 => Na2S + 2CO2 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2S(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O => 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2NaCl => Cl2 + H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 => 2HCl + CO2 + Pd Xem tất cả phương trình tạo ra H2O()
CaOCl2 + MnSO4 + 2NaOH => H2O + MnO2 + Na2SO4 + CaCl2 2K2CO3 + KNO3 + MnSO4 => 2KNO2 + K2SO4 + 2CO2 + K2MnO4 MnSO4 + 2NaHCO3 => H2O + Na2SO4 + CO2 + MnCO3 Xem tất cả phương trình tạo ra MnSO4(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 => 2NaCl + BaSO4 2C + Na2SO4 => Na2S + 2CO2 2AgNO3 + Na2SO4 => 2NaNO3 + Ag2SO4 Xem tất cả phương trình tạo ra Na2SO4Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D
Tôi không muốn hỗ trợ Từ Điển (Đóng) - :(