Dãy Điện Hoá Kim Loại | Cập nhật 2023

Dự đoán chiều phản ứng oxi hoá - khử

Độ mạnh tính oxi hóa tăng dần
Li+
...
Li
K+
-2,295
K
Ba2+
...
Ba
Ca2+
-2,866
Ca
Na+
-2,714
Na
Mg2+
-2,363
Mg
Ti2+
-1,750
Ti
Al3+
-1,662
Al
Mn2+
-1,180
Mn
Zn2+
-0,763
Zn
Cr3+
-0,744
Cr
Fe2+
-0,440
Fe
Cd2+
-0,403
Cd
Co2+
-0,277
Co
Ni2+
-0,250
Ni
Sn2+
-0,136
Sn
Pb2+
-0,126
Pb
Fe3+
...
Fe
2H+
0
H2
Sn4+
0,050
Sn
Sb3+
0,250
Sb
Bi3+
0,230
Bi
Cu2+
0,337
Cu
Fe3+
0,77
Fe2+
Hg+
...
Hg
Ag+
0,799
Ag
Hg2+
...
Hg
Pt2+
1,200
Pt
Au3+
1,700
Au
Độ mạnh tính khử tăng dần

Advertisement

Ý nghĩa của dãy điện hoá của kim loại

Dãy điện hoá của kim loại cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử theo quy tắc anpha: Phản ứng giữa 2 cặp oxi hoá - khử sẽ xảy ra theo chiều chất oxi hoá mạnh hơn sẽ oxi hoá chất khử mạnh hơn, sinh ra chất oxi hoá yêu hơn và chất khử yếu hơn.

Tìm hiểu thêm về Dãy Điện Hoá Kim Loại

Quay tắc alpha

Khử manh + Oxi Hoá mạnh => Khử yếu + Oxi Hoá yếu

2Ag+ + Cu => Cu2+ + 2Ag

Tìm hiểu thêm về Quy Tắc Alpha trong giải toán hoá học
Advertisement

Thông tin thêm về tính chất hóa học & vật lý của một số chất

Click vào tên chất để tìm kiếm mở rộng

Kim loại Ion Khả năng phản ứng Điều chế
Xêsi Cs Cs+ phản ứng với nước lạnh Điện phân
Franxi Fr Fr+
Rubidi Rb Rb+
Kali K K+
Natri Na Na+
Liti Li Li+
Bari Ba Ba2+
Radi Ra Ra2+
Stronti Sr Sr2+
Canxi Ca Ca2+
Magie Mg Mg2+ Phản ứng rất chậm với nước lạnh, nhưng nhanh chóng
trong nước sôi và rất mạnh với axit
Beri (Berili) Be Be2+ phản ứng với axit và hơi nước sôi
Nhôm Al Al3+
Titan Ti Ti4+ phản ứng với axit vô cơ đặc hỏa luyện kim (pyrometallurgical) trích xuất bằng magie,
hoặc ít phổ biến khác kim loại kiềm, hydro hoặc canxi trong quy trình Kroll
Mangan Mn Mn2+ phản ứng với axit; phản ứng rất kém với hơi nước sôi. Nấu chảy quặng với than cốc
Kẽm Zn Zn2+
Crom Cr Cr3+ Phản ứng nhiệt nhôm
Sắt Fe Fe2+ Nấu chảy quặng với than cốc
Cadimi Cd Cd2+
Coban Co Co2+
Niken Ni Ni2+
Thiếc Sn Sn2+
Chì Pb Pb2+
Antimon Sb Sb3+ có thể phản ứng với một số axit oxy hóa mạnh chiết nhiệt hoặc vật lý
Bismut Bi Bi3+
Đồng Cu Cu2+ phản ứng chậm với không khí
Wolfram W W3+ có thể phản ứng với một số axit oxy hóa mạnh
Thủy ngân Hg Hg2+
Bạc Ag Ag+
Vàng Au Au3+[1][2]
Platin Pt Pt4+

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-06-08 12:39:33pm