2H2S | + | SO2 | → | 2H2O | + | 3S | |
(khí) | (khí) | (lỏng) | (kt) | ||||
(không màu, mùi trứng thối) | (không màu, mùi hắc) | (không màu) | (vàng) | ||||
2 | 1 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Dẫn khí SO2 vào dung dịch Axit Sunfuhiđric H2S
Hiện tượng nhận biết
Xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).
Thông tin thêm
SO2 đã oxi hoá H2S thành S
Câu hỏi minh họa
Câu 1. Phản ứng hóa học
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng hóa học
Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2. (2). Khí H2S và khí SO2. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (7). Hg và S. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (9). CuS và dung dịch HCl. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Xem đáp án câu 2
Đóng góp nội dung
Nếu thấy phương trình này còn thiếu nội dung, bạn hãy điền vào form này, chúng mình sẽ xem và thêm nội dung vào trong thời gian sớm nhất.
2AgNO3 | + | Cu | → | 2Ag | + | Cu(NO3)2 | |
(dd) | (rắn) | (rắn) | (dd) | ||||
(không màu) | (đỏ) | (xám) | (xanh lam) | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat.
Hiện tượng nhận biết
Có kim loại màu xác bám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh. Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch Bạc Nitrat và một phần đồng bị hoà tan tạo ra dung dịch Đồng Nitrat màu xanh lam
Thông tin thêm
Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tao thành muối mới và kim loại mới. Đồng đã đẩy bạc ra khỏi muối. Ta nói, đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc.
Câu hỏi minh họa
Câu 1. Đồng
Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Tăng giảm khối lượng
Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Xem đáp án câu 2
Đóng góp nội dung
Nếu thấy phương trình này còn thiếu nội dung, bạn hãy điền vào form này, chúng mình sẽ xem và thêm nội dung vào trong thời gian sớm nhất.
Fe | + | CuSO4 | → | Cu | + | FeSO4 | |
(rắn) | (dd) | (rắn) | (dd) | ||||
(trắng xám) | (xanh lam) | (đỏ) | (lục nhạt) | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4
Hiện tượng nhận biết
Chất rắn màu trắng xám Sắt (Fe) bị 1 lớp đỏ đồng Cu phủ lên bề mặt.
Thông tin thêm
Kết luận sắt hoạt động hoá học manh hơn đồng
Câu hỏi minh họa
Câu 1. Xác định mol
Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:
A. 0,05
B. 0,5
C. 0,625
D. 0,0625
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Ứng dụng
Trong các hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng nào miêu tả không chính xác.
A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan
C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.
Xem đáp án câu 2
Đóng góp nội dung
Nếu thấy phương trình này còn thiếu nội dung, bạn hãy điền vào form này, chúng mình sẽ xem và thêm nội dung vào trong thời gian sớm nhất.