Thành phần % Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 25,9%
- Câu B. 18,9%
- Câu C. 20,9% Đáp án đúng
- Câu D. 22,9%
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phần trăm số mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 25
- Câu B. 15
- Câu C. 40
- Câu D. 30
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
- Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
- Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #4
Tính chất của nhôm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt.
- Câu C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit.
- Câu D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
- Câu B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan
- Câu C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
- Câu D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Hỗn hợp kim loại tác dụng với axit H2SO4
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3,6 gam và 5,3 gam
- Câu B. 1,2 gam và 7,7 gam
- Câu C. 1,8 gam và 7,1 gam
- Câu D. 2,4 gam và 6,5 gam
Nguồn nội dung
ĐHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Phần trăm khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 76,91%
- Câu B. 45,38%
- Câu C. 20,24%
- Câu D. 58,70%
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Thành phần % Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 25,9%
- Câu B. 18,9%
- Câu C. 20,9%
- Câu D. 22,9%
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Thành phần % Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 25,9%
- Câu B. 18,9%
- Câu C. 20,9%
- Câu D. 22,9%
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất Fe
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 80g
- Câu B. 8g
- Câu C. 17,12 g
- Câu D. 1,712 g
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập về tính chất hóa học của H2SO4 loãng
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (d)
- Câu B. (c)
- Câu C. (a)
- Câu D. (b)
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định chất
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 (M) + NaOH (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O (F)↓ + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH (A)↑ + NH3 + H2O Chất M là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa