Oxit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4 Đáp án đúng
Giải thích câu trả lời
{Mg, Cu, Fe, Al + HNO3 → {Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Al(NO3)3 + NaOH → {Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 →(t0) {MgO, CuO, Fe2O3 + H2O.
- Lưu ý:
+ Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung
dịch trong suốt.
+ H2O cũng là một oxit vì theo định nghĩa oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là
oxi.
Vậy có tối đa là 4 oxit .
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Liên quan tới phương trình
Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3 Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3
Oxit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Liên quan tới phương trình
Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3 Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Kim loại
Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HNO3 loãng
- Câu B. NaNO3 trong HCl
- Câu C. H2SO4 đặc nóng
- Câu D. H2SO4 loãng
Liên quan tới phương trình
Al + H2SO4 => Al2(SO4)3 + H2 Al + H2SO4 => Al2(SO4)3 + H2O + S Al + HNO3 => H2O + NH4NO3 + Al(NO3)3 Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Fe + HNO3 => H2O + NO2 + Fe(NO3)3 Fe + HNO3 => Fe(NO3)2 + H2O + NH4NO3 Cu + HCl + NaNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NaCl + NO Fe + HNO3 => Fe(NO3)2 + H2O + N2 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO
Nguyên tố Al
Khi cho nhôm tác dụng với HNO3 thì tổng mol của khí NO2 tạo thành bằng bao nhiêu?
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Liên quan tới phương trình
Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2
Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Liên quan tới phương trình
Cl2 + NaOH => H2O + NaCl + NaClO Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 FeS + HCl => FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl => HCl + NaHSO4 HCl + MnO2 => Cl2 + H2O + MnCl2 HCl + NaOH => H2O + NaCl NaOH + SO2 => H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl => H2O + NaCl + NH3 NaOH + NO2 => H2O + NaNO2 + NaNO3
Đồng
Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Liên quan tới phương trình
AgNO3 + Cu => Ag + Cu(NO3)2 Cu + FeCl3 => FeCl2 + CuCl2 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Cu + HCl + NaNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NaCl + NO
Xác định kim loại
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc ,nóng dư thu được 3,92 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Vậy M là
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu
- Câu B. Pb
- Câu C. Fe
- Câu D. Mg
Liên quan tới phương trình
Oxit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Liên quan tới phương trình
Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3 Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3
Oxit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Liên quan tới phương trình
Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3 Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Phản ứng tạo đơn chất
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất trong các phương trình phản ứng sau?
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Liên quan tới phương trình
C + H2O => CO + H2 C + KNO3 + S => K2S + N2 + CO2 Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3 FeCO3 + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3 + CO2 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 => Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 O2 + C12H22O11 => H2O + CO2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O => Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH => CH3CH2CH2OH
HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2
Oxit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Liên quan tới phương trình
Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3 Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Kim loại thụ động
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu, Pb, Ag.
- Câu B. Cu, Fe, Al.
- Câu C. Fe, Al, Cr.
- Câu D. Fe, Mg, Al.
Liên quan tới phương trình
Ag + HNO3 => AgNO3 + H2O + NO2 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 H2O + NaOH + Si => H2 + Na2SiO3 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + NO2 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + NO HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + NH4NO3
Phản ứng hóa học
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2(SO4)3
- Câu B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
- Câu C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
- Câu D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3
Liên quan tới phương trình
Fe + Fe(NO3)3 => Fe(NO3)2 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 Zn + CuSO4 => Cu + ZnSO4
Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3
Phân biệt
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dd BaCl2.
- Câu B. dd NaOH.
- Câu C. dd CH3COOAg
- Câu D. qùi tím.
Liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH => H2O + NaAlO2 H2SO4 + Mg(OH)2 => H2O + MgSO4 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3
Oxit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Liên quan tới phương trình
Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3 Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Nhận biết
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: Mg(NO3)2, NaNO3 , Fe(NO3)3 có thể dùng dung dịch:
- Câu A. HCl
- Câu B. Qùy tím
- Câu C. NaOH
- Câu D. BaCl2
Liên quan tới phương trình
Nhận biết
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: Mg(NO3)2, NaNO3 , Fe(NO3)3 có thể dùng dung dịch:
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. HCl
- Câu B. Qùy tím
- Câu C. NaOH
- Câu D. BaCl2
Liên quan tới phương trình
NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3
Phân biệt
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dd BaCl2.
- Câu B. dd NaOH.
- Câu C. dd CH3COOAg
- Câu D. qùi tím.
Liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH => H2O + NaAlO2 H2SO4 + Mg(OH)2 => H2O + MgSO4 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3
Oxit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Liên quan tới phương trình
Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3 Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Bài tập nồng độ
Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Liên quan tới phương trình
Bài tập nồng độ
Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Liên quan tới phương trình
Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Giá trị của m gam Fe
Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
- Câu A. 5,60.
- Câu B. 12,24.
- Câu C. 6,12.
- Câu D. 7,84.
Liên quan tới phương trình
Oxit
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Liên quan tới phương trình
Al + HNO3 => H2O + NO2 + Al(NO3)3 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Cu(NO3)2 + NaOH => Cu(OH)2 + NaNO3 HNO3 + Mg => H2O + Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + NaOH => Mg(OH)2 + NaNO3 NaOH + Al(NO3)3 => Al(OH)3 + NaNO3 Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Liên quan tới phương trình
AgNO3 + FeCl3 => AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH => CH3COONa + H2O Cu + H2SO4 => H2O + SO2 + CuSO4 Cu + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O + NO2 Fe + HNO3 => H2O + NO + Fe(NO3)3 C6H12O6 + Cu(OH)2 => H2O + (C6H11O6)2Cu
Phản ứng của axit HNO3
Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
- Câu A. 2,24
- Câu B. 3,36
- Câu C. 4,48
- Câu D. 6,72