Bảng tính tan chất hoá học | cập nhật 2023

Tra cứu độ tan của một số chất trong nước

↓ Kéo xuống cuối trang để xem hết các quy tắc ghi nhớ ↓

Nhóm Hiđroxit gốc axit Hiđro và các kim loại
H
I
K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
- OH t t - k i t k - k k k k k
- Cl t/b t t k t t t t t i t t t t
- NO3 t/b t t t t t t t t t t t t t
- CH3COO t/b t t t t t t t t t t t - i
= S t/b t t k - t t k k k k k k -
= SO3 t/b t t k k k k k k k k k - -
= SO4 t/kb t t i t i k t - k t t t t
= CO3 t/b t t k k k k k - k k k - -
= SiO3 k/kb t t - k k k k - k - k k k
≡ PO4 t/kb t t k k k k k k k k k k k

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

* click vào các ô trong bảng để xem thêm về chất hóa học

* tại 1 atm và nhiệt độ phòng (khoảng 293,15 °K = 25,15 °C)

Tan được trong nước Không tan được trong nước Ít tan Bị phân hủy hoặc không tồn tại trong nước Bay hơi hoặc dễ phân huỷ thành khí bay lên Không bay hơi

Trường đào tạo nghề Hint Academy là trung tâm đào tạo chuyên về làm đẹp hàng đầu Việt Nam. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong nghề làm tóc. Các khóa đào tạo ở đây chủ yếu tập trung về lĩnh vực làm đẹp như Tóc, Nail, Make-up,… Trong đó thì khóa học nghề tóc hiện đang thu hút rất nhiều học viên tham gia.

Ý nghĩa của bảng tính tan

Bảng tính tan đơn giản là dùng để biết một chất có thể tan trong nước hay không. Những là một công cụ tuyệt vời để phân biệt các chất bằng phản ứng hoá học

Tìm hiểu thêm về bảng tính tan

Quy tắc ghi nhớ - phương pháp 1

Axit: Hầu hết các axit đều tan trong nước, trừ Axit Silicic [SiOx(OH)4-2x]n như H2SiO3, H4SiO4,…

Bazơ: Các bazơ hầu hết không thể tan trong nước trừ một số hợp chất như : KOH, NaOH…

Muối: Muối kali, natri đều tan; muối nitrat đều tan; hầu hết muối clorua, sunfat đều tan được nhưng hầu như các muối cacbonat đều không tan.

Tìm hiểu thêm một số đặc điểm chung của Axit Bazo và Muối
Advertisement

Quy tắc ghi nhớ - phương pháp 2

Hợp chất Đều Trừ
Muối nitrat (NO3-) Đều tan
Muối axetat (CH3COOH-) Đều tan
Muối Clorua (Cl-) Đều tan AgCl: kết tủa trắng
PbCl2: ít tan (tan trong nước nóng)
CuCl, HgCl (Hg2Cl2)
AgBr: kết tủa vàng, PbBr2, HgBr
AgI: kết tủa vàng đậm, HgI2 (đỏ), CuI
Muối Forua (F-) Không tan Trừ muối kim loại: kiềm, amoni, nhôm, bạc, thủy ngân, thiếc
Muối Sunfat (SO42-) Đều tan BaSO4, PbSO4, CaSO4: kết tủa trắng Ag2SO4: ít tan (trắng), Hg2SO4
Muối Sunfua (S2-) Không tan Trừ Sunfua của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+)
Muối Sunfit (SO32- Không tan Trừ Sunfit của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+)
Muối Cacbonat (CO32-) Không tan Trừ muối cacbonat của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+)
Muối Photphat (PO43-) Không tan Trừ muối Photphat của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+)
Bazơ (OH-) Không tan Trừ Hidroxit của kim loại kiềm và kiềm thổ (Na, K, Ca, Ba) và amoni (NH4+)
Advertisement

Thơ về Bảng Tính Tan

Loại muối tan tất cả
là muối ni-tơ-rat
Và muối axetat
Bất kể kim loại nào.

Những muối hầu hết tan
Là clorua, sunfat
Trừ bạc, chì clorua
Bari, chì sunfat.

Những muối không hòa tan
Cacbonat, photphat
Sunfua và sunfit
Trừ kiềm, amoni.

Tìm hiểu thêm các bài thơ khác của bảng tính tan

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2023-03-29 06:22:55am