↓ Kéo xuống cuối trang để xem hết các quy tắc ghi nhớ ↓
Nhóm Hiđroxit gốc axit | Hiđro và các kim loại | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
H I |
K I |
Na I |
Ag I |
Mg II |
Ca II |
Ba II |
Zn II |
Hg II |
Pb II |
Cu II |
Fe II |
Fe III |
Al III |
|
- OH | t | t | - | k | i | t | k | - | k | k | k | k | k | |
- Cl | t/b | t | t | k | t | t | t | t | t | i | t | t | t | t |
- NO3 | t/b | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t |
- CH3COO | t/b | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | t | - | i |
= S | t/b | t | t | k | - | t | t | k | k | k | k | k | k | - |
= SO3 | t/b | t | t | k | k | k | k | k | k | k | k | k | - | - |
= SO4 | t/kb | t | t | i | t | i | k | t | - | k | t | t | t | t |
= CO3 | t/b | t | t | k | k | k | k | k | - | k | k | k | - | - |
= SiO3 | k/kb | t | t | - | k | k | k | k | - | k | - | k | k | k |
≡ PO4 | t/kb | t | t | k | k | k | k | k | k | k | k | k | k | k |
* click vào các ô trong bảng để xem thêm về chất hóa học
* tại 1 atm và nhiệt độ phòng (khoảng 293,15 °K = 25,15 °C)
Tan được trong nước Không tan được trong nước Ít tan Bị phân hủy hoặc không tồn tại trong nước Bay hơi hoặc dễ phân huỷ thành khí bay lên Không bay hơi
Bảng tính tan đơn giản là dùng để biết một chất có thể tan trong nước hay không. Những là một công cụ tuyệt vời để phân biệt các chất bằng phản ứng hoá học
Tìm hiểu thêm về bảng tính tanAxit: Hầu hết các axit đều tan trong nước, trừ Axit Silicic [SiOx(OH)4-2x]n như H2SiO3, H4SiO4,…
Bazơ: Các bazơ hầu hết không thể tan trong nước trừ một số hợp chất như : KOH, NaOH…
Muối: Muối kali, natri đều tan; muối nitrat đều tan; hầu hết muối clorua, sunfat đều tan được nhưng hầu như các muối cacbonat đều không tan.
Tìm hiểu thêm một số đặc điểm chung của Axit Bazo và MuốiHợp chất | Đều | Trừ |
---|---|---|
Muối nitrat (NO3-) | Đều tan | |
Muối axetat (CH3COOH-) | Đều tan | |
Muối Clorua (Cl-) | Đều tan |
AgCl: kết tủa trắng
PbCl2: ít tan (tan trong nước nóng) CuCl, HgCl (Hg2Cl2) AgBr: kết tủa vàng, PbBr2, HgBr AgI: kết tủa vàng đậm, HgI2 (đỏ), CuI |
Muối Forua (F-) | Không tan | Trừ muối kim loại: kiềm, amoni, nhôm, bạc, thủy ngân, thiếc |
Muối Sunfat (SO42-) | Đều tan | BaSO4, PbSO4, CaSO4: kết tủa trắng Ag2SO4: ít tan (trắng), Hg2SO4 |
Muối Sunfua (S2-) | Không tan | Trừ Sunfua của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+) |
Muối Sunfit (SO32- | Không tan | Trừ Sunfit của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+) |
Muối Cacbonat (CO32-) | Không tan | Trừ muối cacbonat của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+) |
Muối Photphat (PO43-) | Không tan | Trừ muối Photphat của kim loại kiềm (Na, K) và amoni (NH4+) |
Bazơ (OH-) | Không tan | Trừ Hidroxit của kim loại kiềm và kiềm thổ (Na, K, Ca, Ba) và amoni (NH4+) |
Hiểu được bảng tính tan sẽ giúp bạn ứng dụng trong rất nhiều ngành khoa học, công nghệ cũng như kinh doanh. Trong đó có kinh doanh sản phẩm Mỹ phẩm chính hãng
Loại muối tan tất cả
là muối ni-tơ-rat
Và muối axetat
Bất kể kim loại nào.
Những muối hầu hết tan
Là clorua, sunfat
Trừ bạc, chì clorua
Bari, chì sunfat.
Những muối không hòa tan
Cacbonat, photphat
Sunfua và sunfit
Trừ kiềm, amoni.
Cập Nhật 2022-05-28 06:00:22pm
Doanh thu từ quảng cáo giúp chúng mình duy trì nội dung chất lượng cho website - vì sao chúng mình phải đặt quảng cáo ? :D